Giới thiệu về trung tâm

Giới thiệu

DỊCH VỤ SỬA CHỮA ĐIỆN LẠNH TẠI NHÀ HÀ NỘI

Với phương trâm sửa chữa điện lạnh  uy tín có bảo hành, giá cả hợp lý, rõ ràng, dịch vụ nhanh chóng phục vụ khắp các khu vực tại hà nội. Cùng với đó đội ngũ nhân viên nhiệt tình nhiều kinh nghiệm chúng tôi hy vọng sẽ là lựa chọn đáng tin cậy khi cần dịch vụ sửa chữa máy giặt diều hào bình nóng lạnh tại Hà Nội

 

DƯỚI ĐÂY LÀ BẢNG GIÁ SỬA ĐIỆN LẠNH TẬN NHÀ CỦA CHÚNG TÔI

Nếu bạn không muốn mất thời gian  bạn có thể gọi cho hotline để được tư vấn

 

TT VẬT TƯ, THIẾT BỊ & CÔNG LẮP ĐẶT ĐVT ĐƠN GIÁ  GHI CHÚ 
1 Công lắp đặt máy 9.00BTU - 12.000BTU Bộ 150,000

Không áp dụng cho
nhóm Điều hòa 9.000 BTU
ống phi 6 và phi 12


(Liên hệ 097 588 7822)
để biết thông tin chi tiết)

2 Công lắp đặt máy 18.000BTU - 24.000BTU Bộ 200,000
3 Công lắp đặt cho máy INVETER và loại máy dùng Gas 410, Gas R32 Bộ 250,000
4 Công lắp đặt máy 30.000 BTU (Multi, treo tường) Bộ 350,000
5 Công lắp đặt cho điều hòa tủ từ 24.000BTU - 36.000BTU Bộ 400,000
6 Công lắp đặt cho điều hòa tủ từ 48.000BTU - 52.000BTU Bộ 500,000
7 Công lắp đặt cho điều hòa Casette 18.000BTU - 36.000BTU Bộ 500,000
8 Công lắp đặt cho điều hòa Casette 48.000BTU - 52.000BTU Bộ 800,000
9 Công lắp đặt đối với điều hòa có chôn ống (ống chôn sẵn) Bộ 250,000  
10 Ống đồng cho máy 9.00BTU - 10.000BTU dày 0.61mm Mét 110,000  
11 Ống đồng cho máy 12.000BTU - 18.000BTU dày 0.61mm Mét 125,000  
12 Ống đồng cho máy 24.000BTU - 30.000BTU Mét 180,000  
13 Ống đồng cho máy 36.000BTU - 52.000BTU  Mét 280,000  
14 Ống đồng cho máy Daikin, Panasonic, Mitsubishi 18.000 (ống 16) Mét 180.000  
15 Giá đỡ cục nóng cho máy  8.000 - 12.000BTU treo tường Bộ 70,000  
16 Giá đỡ cục nóng cho máy 18.000 - 24.000 BTU treo tường Bộ 80,000  
17 Giá đỡ cục nóng điều hòa tủ đứng Chiếc 260,000  
18 Bộ ti treo mặt lanh cho máy âm trần Casette Bộ 250,000  
19 Automat 15/30A Chiếc 60,000  
20 Bảo ôn cho máy 9.0000 BTU - 12.000BTU Mét 30,000  
21 Bảo ôn cho máy 18.0000 BTU - 24.000BTU Mét 40,000  
22 Vải cuốn Mét 10,000  
23 Ống nước thải (ống chun) Mét 10,000  
24 Ống nước Tiền Phong PVC Ø 21 không bảo ôn Mét 15,000  
25 Ống nước Tiền Phong PVC Ø 21 có bảo ôn Mét 30,000  
26 Công chạy ống nước PVC, Ghen điện Mét 10,000  
27 Dây điện LIOA  2x1.5 Mét 15,000  
28 Dây điện LIOA  2x2.5 Mét 18,000  
29 Dây điện LIOA  2x4.0  Mét 25,000  
30 Vật tư phụ (Bộ đai ốc, vít) Bộ 50,000  
31 Công đục tường chôn ống bảo ôn Mét 50,000  
32 Công vệ sinh đường ống Bộ 150,000  
33 Công hàn ống Mối 50,000  
34 Công lắp địa hình khó Bộ 100,000  
35 Đối với trường hợp thuê giàn giáo, khách hàng sẽ trả chi phí cho việc thuê giàn giáo này  
 
DỊCH VỤ KHÁC
1 Nạp bổ sung Gas R410 và R32 cho máy thiếu gas PSI 9,000  
2 Nạp mới hoàn toàn Gas R410 và R32 cho máy hết gas PSI 9,000  
3 Nạp bổ sung Gas R22 cho máy thiếu gas PSI 7,000  
4 Nạp mới hoàn toàn Gas R22 cho máy hết gas PSI 7,000  
5 Tháo dỡ máy điều hòa cũ từ 9.000 - 12.000BTU Bộ 150,000  
6 Tháo dỡ máy điều hòa cũ từ 18.000 - 24.000BTU Bộ 200,000  
7 Tháo dỡ máy điều hòa cũ từ 28000 - 48.000BTU Bộ 350,000  
8 Công vệ sinh cho điều hòa từ 8.000 - 24.000BTU Bộ 150,000  
9 Công vệ sinh cho điều hòa từ 28.000 - 48.000BTU Bộ 300,000  
10 Di dời dàn lạnh Chiếc 200,000  
11 Di dời cục nóng Chiếc 200,000  

 

 

Bài viết liên Quan